1. Máy chính
- Thiết kế đồng bộ trên xe có đẩy
- Khả năng xoay bốn bánh
- Có phanh khóa ở hai bánh
- Chùm tia băng thông rộng hoàn toàn kĩ thuật số
- Hội tụ 2D cực mịn với tính năng điều chỉnh tiêu cự linh động
- Phạm vi đầu vào linh động toàn thời gian 232 dB
- Số kênh xử lí kĩ thuật số: ≥ 1024 kênh
- Lái tia biến đổi liên tục trong các chế độ 2D, màu và chế độ Doppler
- Mức xám: 256 (8 bít) trong chế độ 2D, mode M và các phân tích phổ Doppler
- Tỉ lệ khung hình thu nhận: lớn hơn 310 khung/giâytrong chế độ khung hình tốc độ cao (phụ thuộc vào đầu dò, trường nhìn, độ sâuvà góc khám)
2. Màn hình
- Màn hình màu độ phân giải cao kích cỡ ≥ 15 inch
- Nghiêng: ≤ -60o đến ≥ +90o
- Xoay: ≥-90o đến ≤ 90o
- Có thể điều chỉnh độ sáng, tự động điều chỉnh ổn định ánh sáng nền
- Bảng chuyển mạch In-plane dùng xem góc nghiêng cao cấp và tái tạo mức xám
3. Đầu dò:
- Số cổng lắp đầu dò: ≥ 3 cổng
- Đầu dò Convex dải rộng thăm khám tổng quát
• Dải tần số hoạt động rộng từ ≤ 2 đến ≥ 5 MHz
• Hình ảnh với độ phân giải cao cho ổ bụng và ứng sản/phụ khoa
• Hỗ trợ 2D, màu,Doppler PW, hình ảnh âm hoạ mô và hình ảnh năng lượng mầu mạch máu CPA
• Có khả năng dùngvới bộ sinh thiết đa góc
- Đầu dò Tuyến tính dải rộng thăm khám mạch máu, phần nông
• Dải tần số vận hành liên tục từ ≤ 3 đến ≥ 12 MHz
• Có tạo ảnh hình thang ≥ 15o
• Hình ảnh độ phân giải cao cho các ứng dụng bao gồm các phần nông bao gồm mạch, các phần nhỏ và cơ xương
• Hỗ trợ 2D, màu,Doppler PW, hình ảnh âm hoà mô và hình ảnh năng lượng mầu mạch máu CPA
- Đầu dò âm đạo dải rộng thăm khám phụ khoa
• Dải tần số vận hành liên tục từ ≤ 3 đến ≥ 9 MHz.
• Trường quan sát ≥ 135º
• Bán kính cong ≥ 11 mm
• Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW, hình ảnh năng lượng mầu mạch máu CPA.
• Các ứng dụng phụ khoa.
Có khả năng dùng với bộ sinh thiết.
Đang cập nhật
Đang cập nhật