Máy siêu âm tiên tiến ClearVue 650 với chế độ hình ảnh 3D/4D mang lại sự tiến bộ về mặt hình ảnh,thiết kế, khả năng làm việc và mang lại những giá trị tuyệt vời cho hình ảnhsiêu âm. Với công nghệ mảng điện tử tích cực, ClearVue 650 tích hợp những kĩthuật tạo ảnh quan trọng nhất vào đầu dò để mang lại hiệu suất đặc biệt với mộttrọng lượng nhẹ và mức giá hoàn toàn phải chăng.
Những ưu điểm nổi bật
Công nghệ mảng điệntử cho hình ảnh tuyệt vời trong chế độ 2D và 3D/4D để nâng cao hơn khả năngchẩn đoán
Trọng lượng nhe, hệ tống tiểu kiệm năng lượng vờicho người dùng một cái nhìn trực quan
Thông minh, thiết kếmô đun cải tiến nhằm tăng độ tin cậy và khả năng bảo trì.
ỨNG DỤNG:
- Ổ bụng
- Phần nhỏ và phần nông
- Khám nhi
- Đầu
- Hông
- Cơ xương khớp
- Tiết niệu và tuyến tiền liệt
- Sản khoa
- Phụ khoa và khả năng sinh sản
- Mạch
- Mạch não
- Mạch ngoại biên
- Doppler xuyên sọ
- Tim
- Ngườil ớn
- Trẻ em
2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG
2.1 Kiến trúc hệ thống:
Chùm tia băng thông rộng hoàn toàn kĩ thuật số
Hội tụ 2D cực mịn với ting năng điều chỉnh tiêu cự linh động
Phạm vi đầu vào linh động toànthời gian 170 dB
Số kênh xử lí kĩ thuật số: 23,768kênh
Lái tia biến đổi liên tục trongcác chế độ 2D, màu và chế độ Doppler
Mức xám: 256 (8 bít) trong chế độ2D, mode M và các phân tích phổ Doppler
Tỉ lệ khung hình thu nhận:lớn hơn 1128 khung/giây trong chế độ khung hình tốc độ cao (phụ thuộc vào đầudò, trường nhìn, độ sâu và góc khám)
CÁC CHẾ ĐỘ HÌNH ẢNH:
- Điểm hội tụ Philips 2D cực mịn
- Năng lượng mầu mạch máu Philips (CPA)
- Định hướng năng lượng mầu mạch máu
- Mode- M
- Mode- M các tổ chức giải phẫu
- Kiểu M màu
- Mạch doppler xung
- Sóng xung Doppler PDF cao
- Ảnh Doppler mô (TDI)
- Doppler liên tục
- Ảnh 3D bằng tay
- Ảnh 3D/4D tự động
- Ảnh thai STIC
- Chế độ so sánh màu
- Chế độ kép
- Kiểu 2D và Doppler đồng thời
- Kiểu 2D, Doppler và màu CPA đồng thời
- Xử lý tín hiệu tối ưu 2D
- Hình ảnh hoạ mô hòa âm (THI)
- Họa âm đảo xung (PIH)
- Doppler thông minh
- Phóng đại hình ảnh tái tạo được với sự di chuyển (read zoom)
- Phóng đại với độ nét cao Philips ((write zoom)
- Toàn cảnh
- Ảnh tuyến tính thang
- Doppler thích ứng
- Doppler mầu thích ứng
Chế độ 2D
- Ảnh kết hợp thời gian thực SonoCT
- Xử lí ảnh tương thích XRES
- Hội tụ 2D siêu mịn
- Lựa chọn tốc độ khung hình
- Phóng đại và di chuyển tái cấu trúc 16 mức kĩ thuật số
- Phóng đại biến đổi nhiều mức độ nét cao
- Ảnh đánh dấu định hướng
- Xem lại ảnh Cineloop (lên tới 1200 khung hình B/W)
- Bền bỉ, có thể điều chỉnh trong thời gian thực và xem lại kiểu Cineloop .
- Có thể lựa chọn nén đường cong.
- Điều khiển lái và kích thước dẻ quạt
- Có thể lựa chọn dòng mất độ.
- Điều khiển truyền đến 8 vùng hội tụ riêng biệt.
- Ảnh kép (đơn và 2 ảnh đệm)
- Hình ảnh mầu sắc với bản đồ đa sắc Philips
Chếđộ M
- Sẵn có với các loại đầu dò
- Kiểu quét có thể lựa chọn
- Thời gian đánh dấu:0.1 và 0.2giây
- Sắc độ với bản đồ đa sắc
- Có thể chọn định dạng hiển thị(nhỏ trong lớn, lớn trên nhỏ, xếp cạnh nhau)
- Xem lại kiểu M để phân tích dữliệu của kiểu M
- Hiển thị đầy đủ ảnh kiểu M giúpviệc chẩn đoán dễ hơn và chính xác hơn
- Chế độ mầu M trên các đầu dòS4-1, C5-2, và C94v
Chếđộ M giải phẫu
- Sử dụng ảnh 2D làm căn bản đểphân tích chế độ M tại tuyến đã xác định, độc lập theo hướng đầu dò.
- Đánh dấu dễ dàng hơn để giữ tuyếnchế độ M vuông góc với điểm dò, thậm chí ra hình ảnh không bình thường hay địnhvị vùng tim.
- Cung cấp dữ liệu có định hướng,định vị và thời gian bất kỳ điểm nhận đơn của tổ chức nào giúp cho phân tíchảnh kiểu M ở mọi hướng, thăm khám đường kính của buồng tim, vùng chuyển động LVvà xác định các đường phụ.
- Dò tim chế độ M giải phẫu có thểđược tạo ra hoặc được hiệu chỉnh đưa ra dừng hình.
- Kiểu M giải phẫu dùng cho tất cảcác đầu dò dẻ quạt
Doppler
- Hiển thị chú thích gồm kiểuDoppler, mức quét (cm/giây hoặc kHz), bản mô phỏng tần số xung, cài đặt váchlọc, khuếch đại, trạng thái âm thanh ra, kích thước thể tích mẫu, bình thườnghoặc đảo ngược, hiệu chỉnh góc, đường cong thang xám.
- Doppler thích ứng tăng cường tínhiệu làm tăng ảnh quang phổ và làm mạnh tín hiệu sóng để có sự đánh giá chínhxác.
- Ảnh Doppler thông minh – tự độngduy trì lưu tốc góc tối ưu để trợ giúp cho việc thực hiện Doppler đo tốc độchính xác và đồng nhất. (Có sẵn ứng dụng mạch và các gói ứng dụng hình ảnh tổngquát chỉ duy nhất trên đầu dò tuyến tính)
- Tự động đảo phổ
- Tần số có thể điều chỉnh được vàhiển thị phạm vi vận tốc.
- Tám điểm dịch chuyển đường cơ sở.
- Hiển thị bình thường và đảo quanhđường ngang zero
- Tốc độ xoay có thể chọn lựa.
- Đường cong thang xám có thể chọnlựa hiển thị tối ưu.
- Hiển thị định dạng có thể chọn lựa(nhỏ trong lớn, lớn trên nhỏ, xếp cạnh nhau)
- Hiển thị Doppler toàn màn hìnhlàm tăng khả năng chẩn đoán, dễ dàng hơn, định vị chính xác hơn.
- Xem lại Doppler để phân tíchquang phổ dữ liệu Doppler
SóngDoppler xung (PW)
- Có trên tất cả các đầu dò
- Cỡ mẫu thể tích có thể điều chỉnhđược: 08-28.3 cm
- Hiển thị hình ảnh mô di chuyển vàlưu lượng mạch máu với hình ảnh 2D và Doppler PW cùng lúc.
- Chế độ Triplex - Hiển thị hìnhảnh mô di chuyển và lưu lượng máu với hình ảnh 2D, mầu hoặc năng lượng mầu mạch máu (CPA) và DopplerPW đồng thời
- Khả năng PRF cao trên tất cả cácđầu dò bao gồm Duplex và Trilex
Sóng Doppler liên tục (CW)
- Chỉ có trên các đầu dò tim rẻquạt
- Có thể xoay 900
- Phạm vi vận tốc tối đa: 46.9 m/giây
Hình ảnh Doppler mô (TDI)
- Có trên tấtcả các đầu dò tim rẻ quạt
- Ảnh Doppler màu(TDI) sử dụng màu để hiển thị hướng và thời gian cho chức năng cơ tim
- Ảnh Doppler mô sóng xung (TDI)dùng lập bản đồ vận tốc cho mô tim và chuyển động thành mạch
Dopplermàu:
- Có trên tất cả các đầu dò
- Thích ứng mầu tự động tối ưu hoámàu hoặc tần số năng lượng mầu mạch máu CPA. Đảm bảo độ nhạy tốt và mầu tối ưu.
- So sánh màu – hiển thị đồng thờinăng lượng mầu mạch máu (CPA), color Doppler và hình ảnh thang xám bênh cạnhnhau.
- Đảo màu tự động – tự động đảo bảnđồ màu để giữ nguyên mã màu đã chọn khi tuyến tính xoay góc đi qua phương thẳngđứng.
- Xem lại cineloop
- Sắc độ 2D với bản đồ màu đa sắc
- 256 màu
- Liên tiếp lái đổi màu
- Con lăn điều khiển tới vùng màumong muốn: kích thước và vị trí
- Bản đồ, lọc, độ nhạy của màu, mậtđộ tuyến tính, độ phẳng, tiếng vang, độ bền màu, ưu tiên ghi khuếch đại và tựđộng tối ưu hoá tuyến nền bằng việc cài đặt trước do người sử dụng có thể lựachọn.
- Hiển thị sự khác nhau và vận tốc
- Điều khiểnmàu và mật độ tuyến 2D
- Chọn các đơnvị hiển thị thanh màu.
Hìnhảnh hoà âm mô (THI)
- Luôn sẵn sàng cho các đầu dòS4-1, C5-2, V6-2 và L12-4
- Hệ thống xử lý tần số hoà âm theogiây (năng lượng không tuyến tính) trong mô
- Chế độ xung hòa âm đảo (PHI) tíchhợp kỹ thuật hủy xung đảo pha độc quyền cho độ phân giải chi tiết cao trong ảnhhòa âm. Có trên đầu dò C5-2, S4-1 và V6-2.
- Hiệu suất hình ảnh cao cho tất cảcác loại cơ thể bệnh nhân
- Ảnh hiển thị không bị nhiễu giả
Hình ảnh năng lượng màu mạchmáu (CPA)
- Có trên tất cả các đầu dò hìnhảnh.
- Độ nhạy caocó thể nhìn thấy được các mạch nhỏ
- Người dùng có thể cấu hình hoàntoàn
- Xem lại Cineloop
- Các cài đặt trước có thể xác địnhngười dùng
- Nhiều bản đồ
- Định hướng CPA
- Điều khiển riêng lẻ cho khuyếchđại, lọc, độ nhậy, ưu tiên ghi vang và chuyển mầu.
- Vùng mong muốn CPA có thể điềuchỉnh được: kích cỡ và vị trí
- Người sử dụng có thể lựa chọn sứcbền.
- Người sử dụng có thể lựa chọn cácmức trộn hỗn hợp.
- Điều khiển TGC
- Ưu tiên ghi.
Hình ảnh 3D thang xám
- Luôn sẵn sàng cho các đầu dò hìnhảnh
- Luôn sẵn sàng cho ứng
- Đưa ra hiển thị chất lượng thểtích và đa mặt phảng dữ liệu 3D
- Điều khiển riêng biệt cho thaotác trên màn hình 3D và các tùy chọn hiển thị
Ảnh 3D, 4D và MPR tự động
- Có trên các đầu dò thể tích
- Định lượng thu nhận ảnh 3D thểtích hỗ trợ trên đầu dò V6-2 và 3D9-3v
- Có khả năng lấy và hiển thị lêntới 40 thể tích / giây trong chế độ 4D
- Ảnh 3D màu
- Độ phân giải quét và chế độ xemlại
- Đa định dạng hiển thị bao gồmtoàn màn hình, 2 đến 4 thể tích ảnh đa mặt phảng bao gồm toàn màn hình, 4-up vàmở rộng kép
- Hiển thị thể tích với dựng hìnhbề mặt (độ sáng trong suốt, và điều khiển ánh sáng)
- Điều khiển từng thao tác trên mộtmàn hình
- Vùng quan tâm (ROI) xem các côngcụ cắt trên cả thể tích và các mặt tái cấu trúc (MPR)
- Đầu dò V6-2 và 3D9-3v hỗ trợ XRESvà SonoCT để giảm nhiễu
- Có thể thực hiện đo khoảng cách,elip, dấu vết và thể tích, dựng hình 3D và các tùy chọn hiển thị
Ảnh thai STIC (Spatio-Temporal Image Correlation)
- Có trên các đầu dò thể tích
- Đưa ra nhịp tim trong một hiểnthị đa mặt, giữ mối quan hệ giữa không gian và thời gian
- Sử dụng chế độ xem MPR và khảnăng cineloop để đánh giá giải phẫu tim nhi
- Hệ thống hỗ trợ khả năng thựchiện kĩ thuật quay để đánh giá bệnh lí
- Xung thai dội STIC hỗ trợ lấy ảnhchỉ trong thang xám hoặc kết hợp với chế độ Doppler màu
- Hữu ích để dễ dàng phát hiện cácbất thường của tim thai trong các kì khám thai định kì